Thực đơn
Danh_sách_các_nhân_vật_thần_thoại_Hy_Lạp Các thần trông giữ linh hồn - Daemones (Spirits)Tên | Tên khác | Tiếng Hy Lạp | Giới tính | Cha, mẹ | Phối ngẫu | Con cái | Chủ trì |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Adephagia | Adephagia | Αδεφαγία | Nữ | 1. Eris (không cha)[309] 2. Aether & Gaia[9] | - | - | Nữ thần của sự tham ăn |
Adikia | Adicia | Αδικια | Nữ | 1. Eris (không cha) 2. Nyx (không cha) | - | - | Nữ thần của điều sai trái, sự bất công |
Aergia | Socordia, Ignavia | Αεργια | Nữ | Aether & Gaia | - | - | Nữ thần của sự nhàn rỗi lười biếng |
Agon[310] | Agon | Αγων | Nam | - | - | - | Thần của xung đột, đấu tranh hoặc cuộc thi |
Aidos | Aedos | Αιδως | Nữ | Prometheus (không mẹ)[311] | - | - | Nữ thần của sự xấu hổ, khiêm tốn, tôn trọng |
Alala | Alale | Αλαλα | Nữ | Polemos[312] | - | - | Nữ thần của tiếng khóc chiến tranh |
Alastor | Alastor | Αλαστωρ | Nam | Nyx (không cha) | - | - | Thần của sự báo thù lên gia đình, người thân của kẻ đã gây ra tội ác |
Aletheia | Veritas | Αληθεια | Nữ | 1. Zeus (không mẹ)[313] 2. Prometheus (không mẹ)[314] | - | - | Nữ thần của sự thật, sự chân thành |
Algea | Algos, Dolor, Dolores | Αλγεα | Nữ | 1. Eris (không cha)[309] 2. Aether & Gaia[9] | - | - | Nữ thần của nỗi buồn, sự đau khổ tâm trí và thể xác |
Alke | Alce | Αλκη | Nữ | Eris (không cha) | - | - | Nữ thần của sức mạnh chiến đấu, năng lực và lòng can đảm |
Amechania | Amekhania, Amakhania | Αμηχανια | Nữ | - | - | - | Nữ thần của sự bất lực, sự nghèo nàn |
Amphilogiai | Amphilogiae | Αμφιλογιαι | Nữ | Eris (không cha) | - | - | Nữ thần của sự tranh chấp, gây gổ, cãi vả |
Anaideia | Anaideia | Αναιδεια | Nữ | 1. Eris (không cha) 2. Nyx (không cha) | - | - | Nữ thần của sự tàn nhẫn, trơ trẽn, oán giận |
Androktasiai | Androctasiae | Ανδροκτασιαι | Nữ | Eris (không cha)[309] | - | - | Nữ thần của sự tàn sát trên chiến trường |
Angelia | Angelia | Ανγελια | Nữ | Hermes (không mẹ)[315] | - | - | Nữ thần truyền tin, thông báo, tuyên bố |
Apate | Fraus | Απατη | Nữ | 1. Nyx (không cha)[316] 2. Erebus & Nyx[317] | - | - | Nữ thần của sự lừa đảo, dối trá, gian lận |
Aporia | Egestas | Απορια | Nữ | Nyx (không cha) | - | - | Nữ thần của nghèo đói, khó khăn và bất lực |
Arae | Arai | Αραι | Nữ | Nyx (không cha) | - | - | Nữ thần của sự nguyền rủa |
Arete | Virtus | Αρετη | Nữ | Soter & Praxidike[318] | - | - | Nữ thần của đức hạnh, sự ưu tú, lòng tốt và dũng cảm |
Ate | Nefas, Error | Ατη | Nữ | 1. Eris (không cha)[319] 2. Zeus (không mẹ)[320] | - | Peitho[321] | Nữ thần của sự si mê, ảo tưởng, mù quáng |
Bia | Bie, Vis | Βια | Nữ | Pallas & Styx[322] | - | - | Nữ thần của sức mạnh, thế lực phi thường |
Deimos | Metus, Formido | Δειμος | Nam | 1. Ares & Aphrodite 2. Ares (không mẹ) | - | - | Thần của nỗi sợ hãi, hoảng loạn, khủng bố tinh thần |
Demokrakia | Democracia | Δημοκρακιά | Nam | - | - | - | Thần của sự tự do, dân chủ |
Dikaiosyne | Dicaeosyne | Δικαιοσυνη | Nữ | Zeus (không mẹ) | - | - | Nữ thần của sự công lý, chính nghĩa |
Dolos | Dolus | Δολος | Nam | 1. Aether & Gaia[9] | - | - | Thần của mánh khóe, lừa dối xảo quyệt, khéo léo, phản bội và tội lỗi |
Dysnomia | Dysnomia | Δυσνομια | Nữ | Eris (không cha)[309] | - | - | Nữ thần của sự vô pháp luật, mất trật tự xã hội |
Dyssebeia | Dyssebia, Impietas | Δυσσεβεια | Nữ | - | - | Hybris[323] | Nữ thần của sự thiếu kiên nhẫn |
Ekekheiria | Ececheiria | Εκεχειρια | Nữ | - | - | - | Nữ thần của sự thõa hiệp đình chiến, chấm dứt chiến tranh |
Eleos | Misericordia, Clementia | Ελεος | Nữ | Erebus & Nyx[9] | - | - | Nữ thần của sự thương xót, lòng thương hại, từ bi |
Elpis | Spes | Ελπις | Nữ | Nyx (không cha) | - | Pheme[324] | Nữ thần hy vọng |
Enyo | Bellona, Bella | Ενυω | Nữ | Zeus & Hera[325] | Ares[326] | Enyalios | Nữ thần chiến tranh |
Epiales | Epialtes | Επιαλης | Nam | Nyx (không cha) | - | - | Thần của những cơn ác mộng |
Epidotes | Epidotes | Εδωτης | Nam | - | - | - | Thần của sự thanh tẩy, xoa dịu cơn thịnh nộ |
Epiphron | Epiphron | Επιφρων | Nam | Erebus & Nyx[9] | - | - | Thần của sự thận trọng, sắc sảo, chu đáo và khôn ngoan |
Eris | Discordia | Ερις | Nữ | 1. Nyx (không cha)[327] 2. Erebus & Nyx[9] | - | Ponos, Lethe, Limos, các Algea, các Hysminai, các Makhai, các Phonoi, các Androktasiai, các Neikea, các Pseudologoi, các Amphilogiai, Dysnomia, Ate[309], Horkos[328] | Nữ thần xung đột, bất hòa, ganh đua và cạnh tranh |
Eukleia | Eucleia | Ευκλεια | Nữ | 1. Hephaistos & Aglaia[329] | - | - | Nữ thần của danh tiếng và vinh quang |
Eudaemonia | Eudaimonia | Ευδαιμονία | Nữ | - | - | - | Nữ thần hạnh phúc |
Eupheme | Euphemia | Ευφημη | Nữ | Hephaistos & Aglaia[329] | - | - | Nữ ca ngợi, tung hô chiến thắng |
Eupraxia | Eupraxia | Ευπραξια | Nữ | Soter & Praxidike[318] | - | - | Nữ thần phẩm hạnh tốt |
Eusebeia | Eusebeia, Pietas | Ευσεβια | Nữ | Zeus (không mẹ) | Nomos[331] | Dike | Nữ thần của sự trung thành, hiếu thảo |
Euthenia | Euthenia | Ευθηνια | Nữ | Hephaistos & Aglaia[329] | - | - | Nữ thần của sự trù phú, thịnh vượng |
Gelos | Risus | Γελως | Nam | - | - | - | Thần tiếng cười |
Geras | Senectus | Γηρας | Nam | 1. Nyx (không cha)[332] 2. Erebus & Nyx[42] | - | - | Thần của tuổi già, sự độc ác |
Hedone | Voluptas | Ἡδονη | Nữ | Eros & Psykhe[333] | - | - | Nữ thần khoái cảm, niềm vui, sự thích thú |
Hesychia | Hesykhia, Quies, Silentia | Ἡσυχια | Nữ | Dike (không cha)[334] | - | - | Nữ thần của sự tĩnh lặng, nghỉ ngơi |
Homados | Homadus | Ὁμαδος | Nam | Eris (không cha) | - | - | Thần của tiếng khóc, tiếng thét, tiếng va chạm |
Homonoia | Concordia | Ὁμονοια | Nữ | Soter & Praxidike[318] | - | - | Nữ thần của sự hòa hợp và thống nhất của tâm trí |
Horkos | Horcus, Jusjurandum | Ὁρκος | Nam | 1. Eris (không cha)[335] | - | 1 người con trai không tên[336] | Thần của lời thề, trừng phạt những kẻ khai man |
Hormes | Hormes | Ὁρμης | Nam | - | - | - | Thần của sự háo hức, thúc đẩy, nỗ lực |
Hybris | Hybreos, Petulantia | Ὑβρις | Nữ | 1. Erebus & Nyx[9] | - | Koros[337] | Nữ thần của sự xấc xược, kiêu ngạo, bạo lực, tự cao, liều lĩnh, hành vi thái quá |
Hypnos | Hypnus, Somnus, Sopor | Ὑπνος | Nam | 1. Nyx (không cha)[338] 2. Erebus & Nyx[9] | - | Oneiroi, Morpheus, Ikelos, Phantasos | Thần của giấc ngủ, thôi miên |
Hysminai | Hysminae, Pugna, Pugnae | Ὑσμιναι | Nữ | 1. Eris (không cha)[337] | - | - | Nữ thần chiến đấu, đấu tranh |
Ioke | Ioce | Ιωκη | Nữ | Eris (không cha) | - | - | Nữ thần của sự tấn công dữ dội, chiến đấu, truy đuổi |
Kakia | Cacia | Κακια | Nữ | Nyx (không cha) | - | - | Nữ thần của hành vi xấu xa, vô đạo đức |
Kairos | Caerus, Occasio, Tempus | Καιρος | Nam | Zeus (không mẹ)[339] | - | - | Thần cơ hội, lợi thế |
Kalokagathia | Calocagathia | Καλοκαγαθια | Nữ | Zeus (không mẹ) | - | - | Nữ thần của sự cao quý, lòng tốt |
Keres | Ker, Tenebrae, Letum | Κηρες | Nữ | 1. Nyx (không cha)[332] | - | - | Nữ thần của cái chết dữ dội hoặc tàn khốc, bao gồm cả cái do chiến tranh, tai nạn, giết người hoặc dịch bệnh |
Koalemos | Koalemos | Κοαλεμος | Nam | Nyx (không cha) | - | - | Thần của sự ngu ngốc và dại dột |
Koros | Corus | Κορος | Nam | Hybris[337] | - | - | Thần của sự xấc xược, hỗn láo, sự thõa mãn |
Kratos | Cratus | Κρατος | Nam | Pallas & Styx[322] | - | - | Thần của sức mạnh, quyền cai trị tối cao |
Ktesios | Ctesius | Κτησιος | Nam | Soter & Praxidike[318] | - | - | Thận bảo hộ tâm linh gia đình |
Kydoimos | Cydoemus | Κυδοιμος | Nam | Eris (không cha) | - | - | Thần của sự bại trận, náo động, ầm ĩ |
Lethe | Oblivio | Ληθη | Nữ | 1. Eris (không cha)[309] | Zeus[340] | Các Charites, Dionysos | Nữ thần của sự lãng quên |
Limos | Fames | Λιμος | Nữ | 1. Eris (không cha)[319] | - | - | Nữ thần của nạn đói |
Litai | Litae, Lita, Like | Λιται | Nữ | Zeus (không mẹ)[342] | - | - | Nữ thần của lời cầu nguyện, mục sư |
Lyssa | Lytta, Ira, Furor, Rabies | Λυσσα | Nữ | 1. Nyx & máu của Ouranus[343] 2. Aether & Gaia[9] | - | - | Nữ thần của những cơn thịnh nộ, giận dữ điên cuồng |
Machae | Machai, Mache, Machae, Makhai, Makhe | Μαχαι | Nữ | Eris (không cha) | - | - | Nữ thần của sự chiến đấu trong những trận chiến |
Maniae | Mania, Manie, Maniai, Insania | Μανιαι | Nữ | Nyx (không cha) | - | - | Nữ thần của sự điên rồ, cuồng dại, mất trí |
Momos | Momus, Querella | Μωμος | Nam | 1. Nyx (không cha)[344] | - | - | Thần của sự nhạo báng, đổ lỗi, chế giễu, khinh miệt, phàn nàn và chỉ trích gay gắt |
Moros | Fatum | Μορος | Nam | 1. Nyx (không cha)[344] | - | - | Thần của sự diệt vong, đẩy con người tới cái chết định mệnh |
Mousika | Musica | Μουσικά | Nữ | - | - | - | Nữ thần của giọng hát |
Neikea | Neikos, Altercatio | của những cuộc cãi vã, mối thù và sự bất bình | Nữ | 1. Eris (không cha)[309] 2. Aether & Gaia[9] | - | - | Nữ thần của những cuộc cãi vã, mối thù và sự bất bình |
Nemesis | Rivalitas | Νεμεσ | Nữ | 1. Nyx (không cha)[345] 2. Erebus & Nyx[42] | 1. Zeus[348] 2. Tartarus[21] | 1. Helene 2. Các Telchines | Nữ thần của sự phẫn nộ và quả báo cho những hành động xấu xa và sự xui xẻo |
Nomos | Nomus | Νομος | Nam | Zeus (không mẹ) | Eusebeia[349] | Dike | Thần pháp luật |
Nosoi | Nosos, Morbus, Morbi | Νοσοι | Nam | 1. Eris (không cha) 2. Nyx (không cha) | - | - | Thần của tai họa, dịch bệnh |
Oizys | Miseria | Οιζυς | Nữ | 1. Nyx (không cha)[344] | - | - | Thần của sự đau đớn, khổ sở, phiền muộn |
Oneiros | Oneiroi, Somnium, Somnia | Ονειρος | Nam | 1. Nyx (không cha)[350] | - | Morpheus, Ikelos-Phobetor, Phantasos[351], Epiales[352] | Thần giấc mơ |
Palioxis | Palioxis | Παλιωξις | Nữ | Eris (không cha) | - | - | Thần của sự trốn chạy, rút lui trong trận chiến |
Paregoros | Consolatio | Παρηγορος | Nữ | 1. Zeus (không mẹ) 2. Oceanus (không mẹ) | - | - | Thần của sự an ủi và xoa dịu |
Peitharkhia | Peitharchia | Πειθαρχια | Nữ | - | Soter[353] | Eupraxia | Thần của sự vâng lời, tuân theo mệnh lệnh |
Peitho[354] | Suada, Suadela | ΠειΘω | Nữ | 1. Okeanos & Tethys[355] 2. Aphrodite (không cha)[356] 3. Prometheus (không mẹ)[357] | 1. Eros[358] 2. Phoroneus[359] | Iynx[360] 1. Hygeia | Thần của sự quyến rũ và thuyết phục |
Penia | Penie | Πενια | Nữ | - | Poros[361] | Eros | Thần của sự nghèo đói, thiếu thốn |
Penthos | Luctus | Πενθος | Nam | Aether & Gaia[9] | - | - | Thần của đau buồn, than thở |
Pheme | Ossa. Fama | Φημη | Nữ | 1. Elips[324] | - | - | Thần của tin đồn, danh tiếng, sự nhiều chuyện |
Philophrosyne | Philophrosyne | Φιλοφροσυνη | Nữ | Hephaistos & Aglaia [358] | - | - | Thần của sự thân thiện, hoan nghênh |
Philotes | Philia, Amicitia, Gratia | Φιλοτης | Nữ | 1. Nyx (không cha)[316] | - | - | Thần của tình bạn, tình cảm con người |
Phobos | Pavor, Terror | Φοβος | Nam | 1. Ares & Aphrodite 2. Ares (không mẹ) | - | - | Thần của nỗi sợ hãi, hoảng loạn, khủng bố tinh thần |
Phonoi | Phonos, Phonus, Phoni | Φονοι | Nữ | Eris (không cha)[309] | - | - | Thần của sự giết chóc và tàn sát |
Phrike | Horror | Φρικη | Nữ | 1. Eris (không cha) 2. Nyx (không cha) | - | - | Thần của nỗi sợ hãi và run rẩy |
Phthisis | Tabes | Φθίση | Nữ | - | - | - | Thần của sự lãng phí, diệt vong, phân rã |
Phthonos | Phthonus | Φθονος | Nam | Aphrodite | - | - | Thần ủa sự ghen tị và đố kị |
Phyge | Fuga | Φούγκα | Nữ | - | - | - | Thần của sự hoãn loạn, chạy trốn, lưu vong |
Pistis | Fides | Πιστις | Nữ | Zeus (không mẹ) | - | - | Thần của sự tin trưởng, trung thực |
Plutus | Ploutos | Πλουτος | Nam | 1. Iasion & Demeter[363] 2. Demeter (không cha)[364] | - | - | Thần của sự giàu có, tiền thưởng nông nghiệp |
Poena | Poinai, Poenae, Ultio, Poine, | Ποινη | Nữ | Aether & Gaia[9] | - | Các Erinyes | Thần trừng phạt trả thù cho tội ác giết người và ngộ sát |
Polemos | Polemus, Bellum | Πολεμος | Nam | - | - | Alala[312] | Thần của chiến tranh và các trận đấu |
Ponos | Labor | Πονος | Nam | 1. Eris (không cha)[309] | - | - | Thần của lao động khổ sai và công việc chân tay |
Poros | Porus | Πορος | Nam | Metis (không cha)[361] | Penia[361] | Eros | Thần của kinh nghiệm và kế hoạch |
Praxidike | Praxidice | Πραξιδικη | Nữ | Zeus (không mẹ) | Soter[366] | Ktesios, Homonoia, Arete | Thần công lý, hình phạt chuẩn xác |
Proioxis | Proioxis | Προιωξις | Nữ | Eris (không cha) | - | - | Thần của sự xông pha trong các trận chiến |
Prophasis | Prophasis | Προφασις | Nữ | Epimetheus (không mẹ)[117] | - | - | Thần của lý do |
Pseudologos | Pseudologoi, Mendacium | Ψευδολογος | Nữ | 1. Eris (không cha)[309] | Thần của sự dối trả, giả tạo | ||
Ptokheia | Ptocheia | Πτωχεια | Nữ | - | - | - | Thần của người ăn xin |
Sophia | Sophia | Σοφία | Nữ | - | - | - | Thần của trí tuệ, sự không ngoan |
Sophrosyne | Continentia | Σοφροσυνη | Nữ | Erebus & Nyx[317] | - | - | Thần của sự điều độ, tự chủ, kiềm chế và thận trọng |
Soter | Soter | Σωτηρ | Nam | Zeus (không mẹ) | 1. Peitharkhia[353] | 1. Eupraxia | Thần của sự an toàn, giải thoát, bảo vệ khỏi bị tổn hại. |
Soteria | Salus | Σωτηρια | Nữ | 1. Zeus (không mẹ) 2. Dionysos (không mẹ) | - | - | Thần của sự an toàn, giải thoát, bảo vệ khỏi bị tổn hại. |
Tekhne | Techne | Τεχνη | Nữ | - | - | - | Thần của nghệ thuật, thủ công và năng khiếu kỹ thuật |
Thanatos | Mors, Letum | Θανατος | Nam | 1. Nyx (không cha)[367] 2. Erebus & Nyx[42] | - | - | Thần chết, cái chết nhẹ nhàng, không bạo lực |
Thrasos | Thrasus | Θρασος | Nam | Eris (không cha) | - | - | Thần của sự nổi loạn, xấc xược, liều lĩnh và táo bạo quá mức |
Zelos | Zelus, Invidia | Ζηλος | Nam | Pallas & Styx[322] | - | - | Thần của sự ganh đua, ghen tị, đố kị và tham vọng |
Thực đơn
Danh_sách_các_nhân_vật_thần_thoại_Hy_Lạp Các thần trông giữ linh hồn - Daemones (Spirits)Liên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_các_nhân_vật_thần_thoại_Hy_Lạp